Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.
Читать онлайн книгу Tuttle English-Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 3
begin v. [began; begun] bắt đầu, mở đầu, khởi sự: to ~ with trước hết
Note: The first word within the square brackets began is the past tense of the headword; the second word begun is its past participle. In cases where a single word doubles up as both past tense and past participle, the square brackets will have only one word shown, eg.
feed 1 n. thức ăn cho súc vật, cỏ, rơm, cám, bèo; bữa ăn/chén; chất liệu đưa vào máy 2 v. [fed] cho ăn, cho bú; nuôi nấng, bồi dưỡng; ăn (cơm); ăn cỗ; đưa [chất liệu] vào máy
3. If there is more than one spelling for the past tense and/or past participle form of a word, this is clearly indicated by the use of “/”, eg.
learn v. [learned/learnt] học, học tập, nghiên cứu; được biết, nghe nói: he ~ed how to drive a car anh học lái xe hơi/ô tô; to ~ by heart học thuộc lòng; we ~ed that he had failed the examination chúng tôi được biết là cậu ta trượt rồi
(b) within round brackets ( )
• plural/singular form of the headword, eg.
goose n. (pl. geese) ngỗng; ngỗng cái; thịt ngỗng
lice n. (sing. louse) rận, chấy
• alternative spelling of the word (preceded by the word also)
kale n. (also kail) cải xoăn
• another word that has the same meaning as the headword, eg.
gaol 1 n. (= jail) nhà tù: to be sent to ~ đi ở tù 2 v. bỏ tù
• abbreviation/full term of the headword, eg.
facsimile (usu. abbr. fax) n. bản sao, bản chép
OCR n., abbr. (= optical character recognition) sự nhận ra chữ của máy vi tính
• other pertinent information, eg.
inch n. insơ (= 2.54 cm); một chút xíu; một tấc: give him an ~ and he’ll take an ell/a mile Ðược đằng chân lân đằng đầu [1 ell = 45 inches]; every ~ an artist trong hệt như một nghệ sĩ; within an ~ of his life suýt nữa thì toi mạng
4. Sample sentences using the headwords are given first in English, followed by the equivalent Vietnamese meaning, eg.
gamble 1 n. cuộc đánh bạc, cuộc may rủi, việc liều: life is not a ~ cuộc đời không phải là cuộc đánh bạc 2 v. đánh bạc; đầu cơ; làm liều: to ~ away one’s fortune thua bạc sạch bách
The symbol “~” is used to denote the headword that appears in the extended vocabulary or expression.
5. Derivatives of the headwords are also given, each followed by their Vietnamese equivalents; these can be extended vocabulary items, idiomatic expressions or common sayings. Examples are:
reel 1 n. ống, cuộn: a ~ of cotton thread một cuộn chỉ sợi; off the ~ không ngừng, liên tục 2 v. quấn, cuốn; kéo [tơ]: to ~ off tháo chỉ ra khỏi ống; ~ to ~ chuyển từ bằng ghi âm nầy sang băng ghi âm khác 3 v. đi lảo đãûo, loạng choạng; quay cuồng nhảy nhót: my head ~s đãàu tôi choáng váng
Note: Vietnamese meanings of headwords are set in lower cases. If the Vietnamese meaning can be expressed in more than one way, these are separated by a comma (,), eg.
abide v. [abided] to ~ by giữ, (tuân) theo: we ~ by our promise chúng tôi giữ lời hứa của chúng tôi
and if the meanings in Vietnamese are different altogether, they are separated by a semicolon (;), eg.
director n. giám đốc; người điều khiển; đạo diễn
6. Loanwords are written with Vietnamese pronunciation and connected by an hyphen (-): eg. a-xít, ki-lô ...
Grammar Notes
1. The use of the “/” is to avoid repetition of the word in Vietnamese, e.g. buộc/cột/trói chặt = buộc chặt, cột chặt, trói chặt.
2. Abbreviations used in this dictionary:
Abbreviations | Full word | Vietnamese |
adj. | adjective | tính từ |
adv. | adverb | phụ từ |
arch. | archaic | cổ xưa |
conj. | conjunction | kết từ |
f. | feminine | giống cái |
intj. | interjection | cảm từ |
m. | masculine | giống đực |
n. | noun | danh từ |
num. | numeral | số từ |
past participle | quá khứ phân từ của | |
past tense | quá khứ của | |
pl. | plural | số nhiều |
prep. | preposition | giới từ |
pron. | pronoun | đại từ |
sing. | singular | số ít |
v. | verb | động từ |
[see] | xem |
We hope that all users of this revised Dictionary—be they Vietnamese students learning English, or English-speaking expatriates, students or business people learning or needing to know Vietnamese—will find this a most compact, up-to-date and user-friendly English-Vietnamese dictionary, for all aspects of daily communication.
Phan Văn Giưỡng
A
a, A n. chữ cái A: from ~ to Z từ A đến Z, từ đầu đến cuối
a, an ind. art. một cái, con, chiếc, quyển, cây, người, đứa, v.v.: twice a month mỗi tháng hai lần; eighty kilometers an hour 80km một giờ
aback adv. lùi lại, ngạc nhiên, sững sốt, ngã ngửa ra
abacus n. (pl. abacuses, abaci) bàn tốn, bàn tính
abandon 1 v. bỏ đi, bỏ rơi: to ~ a great hope từ bỏ hy vọng lớn 2 v. to ~ oneself: say đắm: my friends ~ themselves to pleasure các bạn tơi đam mê thú vui
abase v. hạ xuống, làm nhục
abash v. làm luống cuống, làm lúng túng xấu, hổ: nothing could ~ them khơng cĩ gì làm họ xấu hổ
abate v. hạ bớt, giảm bớt, chấm dứt, huỷ bỏ
abbey v. tu viện, đạo viện
abbreviate v. viết tắt, tĩm tắt, tĩm lược
abbreviation n. việc