Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.
Читать онлайн книгу Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 12
bê toong/tông n. [Fr. bêton] concrete
bê trể v. to leave undone, to neglect
bế v. to hold in one’s arms
bế mạc v. [of a conference] to close, to adjourn, to end, to finish, to be over: lễ bế mạc a closing ceremony
bế quan tỏa cảng n. the closed-door policy
bế tắc adj. obstructed, deadlocked
bề n. side, dimension: bề ngoài appearance; bề cao height; bề dày thickness; bề dọc length; bề ngang width
bề bộn adj. jumbled, in a jumble, busy, mess: công việc bề bộn busy work
bề mặt n. surface, area, appearance
bể 1 n. (= biển) [SV hải] sea; cistern, tank: bờ bể/biển seashore; cửa bể seaport 2 v. [of glassware, china, etc.] to be broken; (= vỡ)
bệ n. platform, pedestal; throne
bệ rạc adj. slovenly, squalid
bệ vệ adj. stately, imposing: ngồi bệ vệ trong ghế bành to sit imposingly in an armchair
bên n. [SV biên] side; edge; party: cả hai bên both sides; bên Pháp in France; bên kia đường across the street
bến n. landing place, pier, port; bus or railroad station: bến tầu seaport; bến xe bus station
bền adj. strong, durable, solid; long-wearing: vững bền to be stable, durable; bền bỉ enduring
bênh v. to protect, to defend, to take the side of: bênh vực to protect, to defend
bệnh n., v. sickness, disease; to be sick: bị/lâm/ mắc bệnh to be sick; khám bệnh, xem bệnh to give or receive a medical examination; chữa bệnh to cure a disease; con bệnh/bệnh nhân patient; căn bệnh cause of the illness
bệnh hoa liễu n. (= bệnh phong tình) venereal disease
bệnh lý n. pathology
bệnh tật n. illness and infirmity
bệnh tình n. patient’s condition, history of ailment
bệnh viện n. hospital, clinic
bếp n. kitchen; stove: người làm bếp cook, chef; làm bếp to cook; bếp nước cooking
bi n. [Fr. bille] marbles: chơi bi, đánh bi to shoot marbles
bi ai adj. sorrowful, sad, lamentable, tragic
bi đát adj. lamentable, tragic, heart-rending
bi hài kịch n. tragedy-comedy
bi kịch n. tragedy, drama: tấn bi kịch tragedy
bi quan adj. pessimistic [opp. lạc quan]: thái độ bi quan pessimistic attitude
bi thảm adj. tragic: cái chết bi thảm a tragic death
bi tráng adj. pathetic
bí 1 n. pumpkin, squash, winter melon: quả/trái bí a pumpkin 2 adj. obstructed; constipated; to be stumped
bí ẩn adj. hidden, secret
bí danh n. pseudonym, pen name
bí hiểm adj. mysterious
bí mật adj., adv. secret, mysterious; secretly, mysteriously; công tác bí mật secret mission; bí mật quân sự military secret
bí quyết n. hint, secret [formula]
bí thư n. secretary: đệ nhất bí thư [sứ quán] first secretary [of embassy]; tổng bí thư secretary-general
bí tỉ adj. unconscious: say bí tỉ to be dead drunk
bì 1 v. to compare: không ai bì kịp no one is comparable 2 n. skin (= da), derm, peel; envelope, bag: phong bì envelope [for letter]; cho gạo vào bì to pack rice in bags
bỉ adj. scornful or contemptuous of: khinh bỉ contemptible; thô bỉ vulgar
Bỉ n. Belgium, Belgian
bĩ adj. cornered, unfortunate, unlucky [opp. thái]
bị 1 n. bag, knapsack: cái bị a bag 2 v., adv. to suffer or experience something unpleasant or disastrous; to be: bị tù to be in jail; bên bị can the defendant, the accused [opp. bên nguyên đơn the plaintiff]
bị cáo n. defendant
bị động adj., adv. passive; passively
bia 1 n. [SV bi] tombstone, stone slab, stele: bia đá tombstone; bia miệng public judgment, public opinion 2 n. bull’s eye, target [for archers, marksmen]: bia đỡ đạn cannon folder 3 n. [Fr. bìere] beer
bìa n. book cover; cardboard: đóng bìa to bind [with a hard cover]
bịa v. to invent, to fabricate: bịa chuyện to make up stories
bịa đặt v. to invent, to fabricate
bích chương n. poster: Không được dán bích chương Post No Bill
bích báo n. newspaper posted on the wall
biếc adj. [SV bích] green or azure blue: xanh biếc emerald green or deep blue
biếm hoạ n. cartoon
biên 1 v. to write down, to note down, to jot down 2 n. R edge, border, limit, boundary, frontier: vô biên boundless
biên bản n. report, log, minutes
biên cảnh n. frontier area
biên chép v. to write, to copy
biên chế v. to arrange staff: đưa vào biên chế to put staff in permanent positions; giảm biên chế to cut staff
biên cương n. frontier, boundaries, border
biên giới n. frontier, border: biên giới Hoa Việt Sino-Vietnamese border
biên lai n. receipt
biên soạn v. to edit, to compile, to write
biên tập viên n. editor, writer
biên thuỳ n. frontier, border
biến 1 v. to disappear,