Periplus Pocket Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.
Читать онлайн книгу Periplus Pocket Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 5
Название:
Автор:
Жанр:
Серия:
Издательство:
Examples: | ||
OPTIONAL PARTS | MAIN PARTS | |
Ngày Thứ Hai, | tôi sẽ đi học. | |
(On Monday | I will go to school.) | |
Ở trên bàn | có 3 quyển sách. | |
(On the table, | there are three books.) | |
or | ||
Có 3 quyển sách | ở trên bàn | |
(There are three books on the table) | ||
Tôi sẽ đi học | ngày Thứ Hai. | |
(I will go to school | on Monday.) |
Compound sentences
A compound sentence is made up of two simple sentences linked by a conjunctive particle.
Examples: | ||
1. | Vì hôm nay trời đẹp nên tôi đi chơi. | |
(Because it is a beautiful day, I am going out.) | ||
– Hôm nay trời đẹp | is a single sentence. | |
– Tôi đi chơi | is a single sentence. | |
– Vì… nên… | is a conjunctive particle. | |
2. | Trong khi mẹ tôi làm việc thì em tôi học bài. | |
(While my mother is working, my younger brother is studying.) | ||
– Mẹ tôi làm việc | is a single sentence. | |
– Trong khi… thì… | is a single sentence. | |
– Em tôi học bài | is a conjunctive particle. |
Some Well-Known Idioms
Vietnamese-English Idioms | |
1. | ăn quả nhớ kẻ trồng cây: be grateful to those who help you |
2. | ba chìm bảy nổi: the ups and downs of life |
3. | ba cọc ba đồng: fixed small income |
4. | bút sa gà chết: when you signed, you must take responsibility |
5. | cá lớn nuốt cá bé: big fish eat small one |
6. | cái nết đánh chết cái đẹp: virtue is more important than beauty |
7. | cần kiệm liêm chính: diligent, frugal, honest and right |
8. | chọn mặt gởi vàng: choose the right man |
9. | dãi nắng dầm mưa: soaked by the sun and the rain; hard life |
10. | gạo châu củi quế: high cost of living |
11. | gió chiều nào theo chiều ấy: be an opportunist |
12. | học thầy không tày học bạn: learning from your friends is better than learning from your teachers |
13. | không thầy đố mầy làm nên: you can’t be successful without a teacher |
14. | lá lành đùm lá rách: the rich must help the poor |
15. | làm ơn mắc oán: doing a favor and get hated |
16. | lầm đường lạc lối: making a mistake |
17. | ma chê quĩ hờn: very ugly |
18. | màn trời chiếu đất: homeless |
19. | đất lành chim đậu: a good place for settling down |
20. | muôn hình nuôn vẻ: variety |
21. | năm lần bảy lượt: many times |
22. | năm thì mười hoạ: rarely |
23. | ngày qua tháng lại: time flies |
24. | phòng bệnh hơn chữa bệnh: prevention is better than cure |
25. | tai trời ách nước: calamity |
English-Vietnamese Idioms | |
1. | like father, like son: cha nào con nấy |
2. | give as good as one gets: đối xử với người khác như họ đối xử với mình |
3. | from the ground up: làm đến nơi đến chốn |
4. | come to one’s senses: suy nghĩ hay hành động hợp lí |
5. | caught in the crossfire: đi giữa hai lằn đạn |
6. | blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến |
7. | can’t make heads or tails of something: không hiểu đầu đuôi ra sao |
8. | burn the candle at both ends: luôn làm hết sức lực |
9. | breathe down someone’s neck: theo dõi người nào làm người ta khó chịu |
10. | more bang for the buck: đầu tư được nhiều lợi nhuận |
11. | ask for the moon: đòi hỏi quá đáng |
12. | do someone a world of good: giúp người được tốt đẹp hơn |
13. | keep one’s head above water: cố gắng khó khăn đối phó với vấn đề gì |
14. | a light purse is a heavy curse: đời khốn khổ nếu không có tiền |
15. | a still tongue keeps a wise head: người khôn không nói nhiều |
|