Periplus Pocket Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong

Чтение книги онлайн.

Читать онлайн книгу Periplus Pocket Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 5

Periplus Pocket Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong

Скачать книгу

optional part of a sentence may be put at the beginning of a sentence or at the end, but in Vietnamese, 80% of them have to be put at the beginning of a sentence.

Examples:
OPTIONAL PARTSMAIN PARTS
Ngày Thứ Hai,tôi sẽ đi học.
(On MondayI will go to school.)
Ở trên bàncó 3 quyển sách.
(On the table,there are three books.)
or
Có 3 quyển sáchở trên bàn
(There are three books on the table)
Tôi sẽ đi họcngày Thứ Hai.
(I will go to schoolon Monday.)

      Compound sentences

      A compound sentence is made up of two simple sentences linked by a conjunctive particle.

Examples:
1. Vì hôm nay trời đẹp nên tôi đi chơi.
(Because it is a beautiful day, I am going out.)
– Hôm nay trời đẹp is a single sentence.
– Tôi đi chơi is a single sentence.
– Vì… nên… is a conjunctive particle.
2. Trong khi mẹ tôi làm việc thì em tôi học bài.
(While my mother is working, my younger brother is studying.)
– Mẹ tôi làm việc is a single sentence.
– Trong khi… thì… is a single sentence.
– Em tôi học bài is a conjunctive particle.

      Some Well-Known Idioms

Vietnamese-English Idioms
1. ăn quả nhớ kẻ trồng cây: be grateful to those who help you
2. ba chìm bảy nổi: the ups and downs of life
3. ba cọc ba đồng: fixed small income
4. bút sa gà chết: when you signed, you must take responsibility
5. cá lớn nuốt cá bé: big fish eat small one
6. cái nết đánh chết cái đẹp: virtue is more important than beauty
7. cần kiệm liêm chính: diligent, frugal, honest and right
8. chọn mặt gởi vàng: choose the right man
9. dãi nắng dầm mưa: soaked by the sun and the rain; hard life
10. gạo châu củi quế: high cost of living
11. gió chiều nào theo chiều ấy: be an opportunist
12. học thầy không tày học bạn: learning from your friends is better than learning from your teachers
13. không thầy đố mầy làm nên: you can’t be successful without a teacher
14. lá lành đùm lá rách: the rich must help the poor
15. làm ơn mắc oán: doing a favor and get hated
16. lầm đường lạc lối: making a mistake
17. ma chê quĩ hờn: very ugly
18. màn trời chiếu đất: homeless
19. đất lành chim đậu: a good place for settling down
20. muôn hình nuôn vẻ: variety
21. năm lần bảy lượt: many times
22. năm thì mười hoạ: rarely
23. ngày qua tháng lại: time flies
24. phòng bệnh hơn chữa bệnh: prevention is better than cure
25. tai trời ách nước: calamity
English-Vietnamese Idioms
1. like father, like son: cha nào con nấy
2. give as good as one gets: đối xử với người khác như họ đối xử với mình
3. from the ground up: làm đến nơi đến chốn
4. come to one’s senses: suy nghĩ hay hành động hợp lí
5. caught in the crossfire: đi giữa hai lằn đạn
6. blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến
7. can’t make heads or tails of something: không hiểu đầu đuôi ra sao
8. burn the candle at both ends: luôn làm hết sức lực
9. breathe down someone’s neck: theo dõi người nào làm người ta khó chịu
10. more bang for the buck: đầu tư được nhiều lợi nhuận
11. ask for the moon: đòi hỏi quá đáng
12. do someone a world of good: giúp người được tốt đẹp hơn
13. keep one’s head above water: cố gắng khó khăn đối phó với vấn đề gì
14. a light purse is a heavy curse: đời khốn khổ nếu không có tiền
15. a still tongue keeps a wise head: người khôn không nói nhiều

Скачать книгу