Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong
Чтение книги онлайн.
Читать онлайн книгу Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong страница 109
kinh kỳ n. capital
kinh lịch n. experience
kinh luân n. supervision, administration; administrative skill
kinh lược n. viceroy [in North Vietnam]
kinh lý v., n. to inspect; inspection
kinh ngạc adj., v. astounded; to be stupefied
kinh nghiệm v., adj., n. to experience; experienced; experience
kinh nguyệt n. menses, menstruation: kinh nguyệt không đều to have irregular menses
kinh niên adj. chronic: bệnh kinh niên chronic illness
kinh phí n. expenditures, expenses: kinh phí đi lại traveling expenditures
kinh qua v. to undergo, to suffer, to go through
kinh sợ adj. afraid, frightened
kinh sử n. classics and history
kinh tế n. economy: kinh tế quốc gia national economy; kinh tế học economics
kinh thánh n. the Bible
kinh thành n. capital, metropolis
kinh tuyến n. longitude, meridian
kinh viện n. academic
kính 1 n. glass [the material]; eye glasses [CL đôi, cặp]; optical instrument: đeo/mang kính to wear glasses; cửa kính glass window; tấm kính pane of glass; miếng kính piece of broken glass 2 v. to respect, to honor: tôn kính to honor; cung kính to be respectful
kính ái adj. loving and respectful
kính bẩm v. to report respectfully [used in addressing superior]
kính cáo n. respectfully yours [at the end of advertisement, leaflet]
kính cẩn adj. respectful, deferential
kính cận n. near-sighted glasses
kính chúc v., n. to treat someone respectfully; respectful wishes
kính dâng v. to present offers respectfully
kính hiển vi n. microscope
kính lão n. old people’s glasses, far-sighted glasses
kính mời v. to invite respectfully
kính nể v. to have regard and consideration for
kính phục v. to admire
kính râm n. sun-glasses
kính tặng v. to present respectfully
kính thiên lý n. telescope
kính thiên văn n. telescope
kính thỉnh v. to invite respectfully
kính thưa v., n. to report respectfully; particle of address to senior or elderly: kính thưa quí ông bà ladies and gentlemen
kính trình v. to report respectfully
kính trọng v. to respect
kính viễn vọng n. telescope
kính viếng v. to pay one’s respects to a dead person, to pay one’s last tribute
kính yêu adj. revered and loved
kình 1 n. whale: cá kình, cá voi whale 2 v. to be opposed, to be in conflict
kình địch v. to be in opposition, to be at enmity with
kíp 1 adj. urgent, pressing, hurried: cần kíp in a hurry 2 n. (= ca) shift: kíp làm đêm night shift
kịp v. to be or act in time, to be on schedule: theo kịp, đuổi kịp to catch up with
kịp thời adv. in time, timely
kịt adj. dark, black, dense: đen kịt all black
ký v. to sign; to record: ký vào đơn xin việc to sign one’s application; chữ ký signature; nhật ký diary; thư ký secretary
ký giả n. newsman, correspondent
ký hiệu n. symbol, sign; code
ký kết v. to sign, to conclude [agreement, pact]
ký lục n. secretary, clerk, recorder
ký nhận v. to acknowledge [receipt], to make out receipt
ký quỹ v. to deposit [security money]
ký sinh adj. parasitical: ký sinh trùng parasite
ký sự n. memoirs, essays
ký thác v. to entrust
ký túc xá n. boarding school, dormitory
ký ức n. memory
kỳ 1 n. R flag (= cờ): quốc kỳ national flag 2 n. fixed time or space of time, term: thời kỳ period; học kỳ term, session 3 n. administrative division of Vietnam [under French domination]: Bắc kỳ Tonkin; Trung kỳ Annam; Nam kỳ Cochin-China 4 adj. strange, extraordinary (= la)
kỳ an n. praying for good health
kỳ ảo adj. miraculous
kỳ án n. strange case
kỳ công n. exploit, marvelous achievement
kỳ cục adj. strange, funny, odd
kỳ cùng adv. to the end
kỳ cựu adj. old, veteran, experienced: cầu thủ kỳ cựu very old experienced player
kỳ dị adj. strange, odd: ăn mặc áo quần kỳ dị to wear strange clothes
kỳ diệu adj. marvelous, wonderful
kỳ duyên n. wonderful love
kỳ dư n. the rest: kỳ dư không thay đổi otherwise no change
kỳ đài n. platform for a ceremony
kỳ hạn n. date, term: tới kỳ hạn to fall due; due date
kỳ hào n. village elder